警吏 jǐnglì
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh lại】

Đọc nhanh: 警吏 (cảnh lại). Ý nghĩa là: Cảnh sát. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Vị cập đình hộ; cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập; Thủ Trở; A Tùng; lệnh mẫu xuất môn 未及庭戶; 警吏十數輩蜂擁而入; 首阻阿松; 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà; một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào; bảo mẹ ra cửa..

Ý Nghĩa của "警吏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警吏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cảnh sát. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Vị cập đình hộ; cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập; Thủ Trở; A Tùng; lệnh mẫu xuất môn 未及庭戶; 警吏十數輩蜂擁而入; 首阻阿松; 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà; một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào; bảo mẹ ra cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警吏

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 配合 pèihé 警方 jǐngfāng 调查 diàochá

    - Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 警察 jǐngchá 吓唬 xiàhǔ le 小孩 xiǎohái

    - Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 商业 shāngyè 欺诈 qīzhà bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao