警告 jǐnggào
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh cáo】

Đọc nhanh: 警告 (cảnh cáo). Ý nghĩa là: nhắc nhở; nhắc; cảnh báo, sự nhắc nhở; sự cảnh cáo. Ví dụ : - 我不会警告三次。 Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.. - 我警告他们对此事要守口如瓶。 Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.. - 她对那个流氓已给予严厉的警告. Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

Ý Nghĩa của "警告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhắc nhở; nhắc; cảnh báo

提醒,使警惕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 警告 jǐnggào 三次 sāncì

    - Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.

  • volume volume

    - 警告 jǐnggào 他们 tāmen duì 此事 cǐshì yào 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.

警告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự nhắc nhở; sự cảnh cáo

提醒,使警惕;告诫,使认识所应负的责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng de 警告 jǐnggào ràng 他们 tāmen 注意 zhùyì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.

So sánh, Phân biệt 警告 với từ khác

✪ 1. 警告 vs 告诫

Giải thích:

"警告" là nghiêm khắc, chủ thể hành động của "警告" là tổ chức, đơn vị thậm chí là quốc gia, được dùng trong những dịp trang trọng.
"告诫" là ôn hòa, mềm mỏng, chủ thể động tác là những người vai vế cao hơn, lãnh đạo hoặc bạn bè, được dùng trong những dịp thông thường, đối tượng liên quan của hai tư này cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警告

  • volume volume

    - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 警告 jǐnggào 三次 sāncì

    - Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 警告 jǐnggào 多次 duōcì le hái 好歹不分 hǎodǎibùfēn gēn zài 一起 yìqǐ

    - tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài chàng chū 吉利 jílì de 警告 jǐnggào xíng ma

    - Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?

  • volume volume

    - 警告 jǐnggào 他们 tāmen duì 此事 cǐshì yào 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.

  • volume volume

    - 三番五次 sānfānwǔcì 警告 jǐnggào le

    - Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng qiǎng dào 线 xiàn 导致 dǎozhì le 裁判 cáipàn de 警告 jǐnggào

    - Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa