Đọc nhanh: 警区 (cảnh khu). Ý nghĩa là: đánh đập, tuần tra, vòng của cảnh sát.
警区 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đập
beat
✪ 2. tuần tra
patrol
✪ 3. vòng của cảnh sát
policeman's round
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警区
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
警›