警力 jǐnglì
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh lực】

Đọc nhanh: 警力 (cảnh lực). Ý nghĩa là: lực lượng cảnh sát, sĩ quan cảnh sát. Ví dụ : - 整个玫瑰镇警察局的警力都要出动了 Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.

Ý Nghĩa của "警力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lực lượng cảnh sát

police force

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 玫瑰 méiguī zhèn 警察局 jǐngchájú de 警力 jǐnglì dōu yào 出动 chūdòng le

    - Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.

✪ 2. sĩ quan cảnh sát

police officers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警力

  • volume volume

    - 警力 jǐnglì 增至 zēngzhì 三倍 sānbèi

    - Họ sẽ tuần tra ba lần.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 成全 chéngquán

    - ra sức giúp người khác.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 合力 hélì 擒住 qínzhù 逃犯 táofàn

    - Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 玫瑰 méiguī zhèn 警察局 jǐngchájú de 警力 jǐnglì dōu yào 出动 chūdòng le

    - Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao