Đọc nhanh: 缓兵 (hoãn binh). Ý nghĩa là: kế hoãn binh。使敵人延緩進攻的計策。借指使事態暫時緩和同時積極設法應付的策略。; hoãn binh.
缓兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoãn binh。使敵人延緩進攻的計策。借指使事態暫時緩和同時積極設法應付的策略。; hoãn binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓兵
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
缓›