Đọc nhanh: 缓和语调 (hoãn hoà ngữ điệu). Ý nghĩa là: dịu giọng.
缓和语调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịu giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓和语调
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 他 用 粤语 和 我 聊天
- Anh ấy nói chuyện với tôi bằng tiếng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
缓›
语›
调›