Đọc nhanh: 缓征 (hoãn chinh). Ý nghĩa là: hoãn trưng thu; hoãn trưng dụng.
缓征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn trưng thu; hoãn trưng dụng
缓期征收或征集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓征
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
缓›