Đọc nhanh: 缓刑犯 (hoãn hình phạm). Ý nghĩa là: Phạm nhân hoãn thi hành án.
缓刑犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạm nhân hoãn thi hành án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓刑犯
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 这名 罪犯 已经 被 判刑
- Tên tội phạm này đã bị kết án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
犯›
缓›