Đọc nhanh: 缓冲器 (hoãn xung khí). Ý nghĩa là: đệm (khoa học máy tính). Ví dụ : - 只要你是已购买了苹果手机缓冲器,而不是其他的手机外壳。 Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
缓冲器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệm (khoa học máy tính)
buffer (computer science)
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓冲器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 缓冲作用
- tác dụng hoà hoãn
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
器›
缓›