Đọc nhanh: 缓劲 (hoãn kình). Ý nghĩa là: làm dịu; thanh thản.
缓劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dịu; thanh thản
使更加柔和、缓和或缓慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓劲
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
缓›