Đọc nhanh: 缓役 (hoãn dịch). Ý nghĩa là: hoãn binh dịch; hoãn quân dịch.
缓役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn binh dịch; hoãn quân dịch
缓期服兵役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓役
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 他 整天 奴役 于 工作
- Anh ấy cả ngày chỉ biết phục tùng công việc.
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
缓›