Đọc nhanh: 缓办 (hoãn biện). Ý nghĩa là: trì hoãn. Ví dụ : - 从缓办理 Cứ thoải mái mà làm
缓办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn
to delay; to postpone
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
缓›