Đọc nhanh: 缓存 (hoãn tồn). Ý nghĩa là: (máy tính) bộ nhớ cache, bộ nhớ đệm.
缓存 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) bộ nhớ cache
(computing) cache
✪ 2. bộ nhớ đệm
buffer memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
缓›