Đọc nhanh: 缓冲活塞 (hoãn xung hoạt tắc). Ý nghĩa là: Pit tông hoãn xung (bộ phận của máy móc); Pit tông giảm xóc (bộ phận của máy móc).
缓冲活塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pit tông hoãn xung (bộ phận của máy móc); Pit tông giảm xóc (bộ phận của máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓冲活塞
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 缓冲作用
- tác dụng hoà hoãn
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
塞›
活›
缓›