Đọc nhanh: 缓刑 (hoãn hình). Ý nghĩa là: hoãn thi hành hình phạt; hoãn án; tù treo; án treo.
缓刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn thi hành hình phạt; hoãn án; tù treo; án treo
对犯人所判处的刑罚在一定条件下延期执行或不执行缓刑期间,如不再犯新罪,就不再执行原判刑罚,否则,就把前后所判处的刑罚合并执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓刑
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
缓›