Đọc nhanh: 缓兵之计 (hoãn binh chi kế). Ý nghĩa là: kế hoãn binh.
缓兵之计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoãn binh
使敌人延缓进攻的计策借指使事态暂时缓和同时积极设法应付的策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓兵之计
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 退兵之计
- kế buộc địch lui quân
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
兵›
缓›
计›