Các biến thể (Dị thể) của 给

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 给 theo âm hán việt

给 là gì? (Cấp). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. đủ dùng, 2. cấp, phát. Từ ghép với : Cho anh ấy một cuốn sách, Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi, Nhờ anh trông hộ, Bị cháy mất. Xem [jê]., (Cung) cấp nước Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đủ dùng
  • 2. cấp, phát

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cho, đưa cho, giao cho, trao cho

- Cho anh ấy một cuốn sách

- Đại đội trưởng trao cho anh ấy một nhiệm vụ

- Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi

* ② Hộ, giúp, dùm

- Nhờ anh trông hộ

- Bị cháy mất. Xem [jê].

* ① Cấp, cung cấp

- (Cung) cấp nước

- Tự cấp tự túc

* ② Đầy đủ, phong túc

- Nhà no người đủ

* ③ (văn) Lẻo mép, bẻm mép

- Lấy lời bẻm mép mà chống người. Xem [gâi].

Từ ghép với 给