Đọc nhanh: 给力 (cấp lực). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ấn tượng; đáng kinh ngạc, tuyệt; tuyệt vời, hữu ích; hữu dụng; hiệu quả. Ví dụ : - 这部电影真的给力。 Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.. - 这个新设计非常给力。 Thiết kế mới này rất ấn tượng.. - 他们的演唱会非常给力。 Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
给力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; ấn tượng; đáng kinh ngạc
让人惊叹的;令人敬畏的
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 这个 新 设计 非常 给力
- Thiết kế mới này rất ấn tượng.
✪ 2. tuyệt; tuyệt vời
指音乐或表演非常出色;令人兴奋
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
给力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu ích; hữu dụng; hiệu quả
有帮助;有作用
- 这 本书 对 我 非常 给力
- Quyển sách này rất có ích với tôi.
- 这个 工具 对 工作 很 给 力
- Công cụ này rất hữu ích cho công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给力
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
给›