Đọc nhanh: 给发 (cấp phát). Ý nghĩa là: Lấy ra đưa cho. § Cũng nói là phát cấp 發給. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hoặc thị da nội khố lí tạm thả phát cấp; hoặc giả na tá hà hạng; phân phó liễu; nô tài hảo bạn khứ 或是爺內庫裡暫且發給; 或者挪借何項; 吩咐了; 奴才好辦去 (Đệ lục thập tứ hồi) Hoặc tạm trích kho trong nhà ra mà cấp cho; hoặc mượn món nào; xin ông truyền cho; con mới dám làm..
给发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy ra đưa cho. § Cũng nói là phát cấp 發給. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hoặc thị da nội khố lí tạm thả phát cấp; hoặc giả na tá hà hạng; phân phó liễu; nô tài hảo bạn khứ 或是爺內庫裡暫且發給; 或者挪借何項; 吩咐了; 奴才好辦去 (Đệ lục thập tứ hồi) Hoặc tạm trích kho trong nhà ra mà cấp cho; hoặc mượn món nào; xin ông truyền cho; con mới dám làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给发
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 发 带 还是 我 给 的
- Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
给›