给我看 gěi wǒ kàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 给我看 Ý nghĩa là: Cho tôi xem.. Ví dụ : - 给我看一下你的作业。 Cho tôi xem bài tập của bạn.. - 给我看那个电影的票吧。 Cho tôi xem vé bộ phim đó đi.

Ý Nghĩa của "给我看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

给我看 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cho tôi xem.

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi kàn 一下 yīxià de 作业 zuòyè

    - Cho tôi xem bài tập của bạn.

  • volume volume

    - gěi kàn 那个 nàgè 电影 diànyǐng de piào ba

    - Cho tôi xem vé bộ phim đó đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给我看

  • volume volume

    - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

  • volume volume

    - 看书 kànshū gěi 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.

  • volume volume

    - gěi 颜色 yánsè kàn

    - Tôi cho anh biết mặt.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 看得起 kàndeqǐ jiù gěi 这个 zhègè 面子 miànzi

    - nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.

  • volume volume

    - ruò gǎn gěi 好看 hǎokàn

    - Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.

  • volume volume

    - 看到 kàndào zài 挣扎 zhēngzhá gěi rēng le 一个 yígè 救生圈 jiùshēngquān 过去 guòqù

    - Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.

  • volume volume

    - yào gěi 点儿 diǎner 颜色 yánsè 看看 kànkàn

    - Cậu định cho tôi một bài học cơ á?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao