给水冷却水 jǐshuǐ lěngquè shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cấp thuỷ lãnh khước thuỷ】

Đọc nhanh: 给水冷却水 (cấp thuỷ lãnh khước thuỷ). Ý nghĩa là: cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng).

Ý Nghĩa của "给水冷却水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

给水冷却水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水冷却水

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • volume volume

    - 护士 hùshi de jiǎo 非常 fēicháng lěng 可以 kěyǐ gěi 一只 yīzhī 热水瓶 rèshuǐpíng ma

    - Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?

  • volume volume

    - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • volume volume

    - 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè shí 凝结 níngjié 成水 chéngshuǐ

    - Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - gěi 我们 wǒmen de 花园 huāyuán 棚屋 péngwū hěn méi 水平 shuǐpíng

    - Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.

  • volume volume

    - bāng gěi 花浇点 huājiāodiǎn shuǐ

    - Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao