Đọc nhanh: 给水冷却水 (cấp thuỷ lãnh khước thuỷ). Ý nghĩa là: cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng).
给水冷却水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水冷却水
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
水›
给›