Đọc nhanh: 给回 (cấp hồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù.
给回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thường; đền bù
等于说"赔偿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给回
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 你 必须 立刻 给 我 回来 !
- Cậu phải quay lại ngay lập tức cho tôi!
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
给›