Đọc nhanh: 给假 (cấp giá). Ý nghĩa là: Cho phép nghỉ..
给假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho phép nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给假
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 老师 不 给 我们 放假
- Thầy không cho chúng tôi nghỉ học.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 我 昨天 把 车假 给 邻居 了
- Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
给›