Đọc nhanh: 给个面子 (cấp cá diện tử). Ý nghĩa là: Nể mặt. Ví dụ : - 不吃别占座,您给个面子! Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
给个面子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nể mặt
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给个面子
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
子›
给›
面›