给水箱 jǐ shuǐxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【cấp thuỷ tương】

Đọc nhanh: 给水箱 (cấp thuỷ tương). Ý nghĩa là: két cung cấp nước (Nhà máy điện).

Ý Nghĩa của "给水箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

给水箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. két cung cấp nước (Nhà máy điện)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水箱

  • volume volume

    - zhǐ gǒu 竟然 jìngrán de 水仙花 shuǐxiānhuā 全给 quángěi 出来 chūlái le

    - Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • volume volume

    - 冰箱 bīngxiāng 常备 chángbèi zhe 冰水 bīngshuǐ

    - Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - bāng gěi 花浇点 huājiāodiǎn shuǐ

    - Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi 我们 wǒmen

    - Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao