Đọc nhanh: 给水箱 (cấp thuỷ tương). Ý nghĩa là: két cung cấp nước (Nhà máy điện).
给水箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. két cung cấp nước (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水箱
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 妈妈 把 水果 分给 我们
- Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
箱›
给›