给以 gěi yǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cấp dĩ】

Đọc nhanh: 给以 (cấp dĩ). Ý nghĩa là: cho; trao; tặng; cúng, Chú ý: (Sau từ này chỉ nói đến vật cho chứ không nói đến người được nhận, nếu nói đến người được nhận phải đổi thành''''.) 注意:''给以''后面只说所给的事物 (并且多为抽象事物) ,不说接受的人. Ví dụ : - 职工生病的时候当应给以帮助。 khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.. - 对于劳动竞赛中优胜的单位或个人应该给以适当的奖励。 đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

Ý Nghĩa của "给以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

给以 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cho; trao; tặng; cúng

给1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 职工 zhígōng 生病 shēngbìng de 时候 shíhou dāng 应给以 yìnggěiyǐ 帮助 bāngzhù

    - khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

✪ 2. Chú ý: (Sau từ này chỉ nói đến vật cho chứ không nói đến người được nhận, nếu nói đến người được nhận phải đổi thành''给''.) 注意:''给以''后面只说所给的事物 (并且多为抽象事物) ,不说接受的人

要是说出接受的人,''给以''就 要改成''给''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给以

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 交给 jiāogěi 解决 jiějué

    - Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gěi 我们 wǒmen lái 三份 sānfèn 越橘 yuèjú 两份 liǎngfèn 咖啡 kāfēi 可以 kěyǐ me

    - bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - hěn 靠准 kàozhǔn yǒu 要紧 yàojǐn de shì 可以 kěyǐ 交给 jiāogěi 他办 tābàn

    - anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao