Đọc nhanh: 给定 (cấp định). Ý nghĩa là: quy định sẵn; cho sẵn.
给定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy định sẵn; cho sẵn
预先规定作为标准或目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给定
- 我 肯定 嫁给 鲍比 · 纳什 了
- Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!
- 我 给 他 写 了 一份 鉴定
- Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
给›