糟糕 zāogāo
volume volume

Từ hán việt: 【tao cao】

Đọc nhanh: 糟糕 (tao cao). Ý nghĩa là: hỏng; hỏng bét; gay go; kinh khủng; rắc rối; tồi tệ; tệ, tiêu rồi; chết rồi; toang rồi; thôi rồi; thôi chết; thôi xong; tiêu đời. Ví dụ : - 他的身体最近很糟糕。 Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.. - 今天真糟糕。 Hôm nay thực sự tồi tệ.. - 天气十分糟糕。 Thời tiết rất tệ.

Ý Nghĩa của "糟糕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

糟糕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏng; hỏng bét; gay go; kinh khủng; rắc rối; tồi tệ; tệ

(身体、情况等) 非常不好, 很坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn hěn 糟糕 zāogāo

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 真糟糕 zhēnzāogāo

    - Hôm nay thực sự tồi tệ.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 十分 shífēn 糟糕 zāogāo

    - Thời tiết rất tệ.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 真糟糕 zhēnzāogāo ne

    - Giao thông thật tệ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

糟糕 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu rồi; chết rồi; toang rồi; thôi rồi; thôi chết; thôi xong; tiêu đời

突然发现某种不好的情况,常用在句首。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi le

    - Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.

  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糟糕

✪ 1. 更糟糕的是

điều tồi tệ hơn là/ tệ hơn nữa

Ví dụ:
  • volume

    - gèng 糟糕 zāogāo de shì 他病 tābìng 很重 hěnzhòng

    - Điều tồi tệ hơn là bệnh anh ấy rất nặng.

  • volume

    - gèng 糟糕 zāogāo de shì 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Tệ hơn nữa, điện thoại di động cũng hết pin.

✪ 2. A + 很,十分,真的 ,太+ 糟糕

A rất/ vô cùng/ thực sự/ quá + tệ/ tồi tệ

Ví dụ:
  • volume

    - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • volume

    - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

✪ 3. A + Động từ + 得 + Phó từ mức độ (很,太,非常) + 糟糕

A làm gì tồi tệ

Ví dụ:
  • volume

    - 这篇 zhèpiān 作文 zuòwén 写得 xiědé 糟糕 zāogāo

    - Bài luận này được viết rất tệ.

  • volume

    - 做饭 zuòfàn zuò hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy nấu cơm rất tệ.

  • volume

    - 小红 xiǎohóng 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé hěn 糟糕 zāogāo

    - Tiểu Hồng nhảy rất tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 糟糕 với từ khác

✪ 1. 倒霉 vs 糟糕

Giải thích:

"倒霉" và "糟糕" đều thể hiện tính huống bất lợi hoặc không tốt, nhưng chủ thể sắc thái của "倒霉" sẽ sâu sắc hơn một chút, "糟糕" thường dùng để miêu tả những sự việc khách quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟糕

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 十分 shífēn 糟糕 zāogāo

    - Thời tiết rất tệ.

  • volume volume

    - 目前 mùqián jǐng 不算 bùsuàn tài 糟糕 zāogāo

    - Tình hình hiện tại không quá tệ.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn zuò hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy nấu cơm rất tệ.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn hěn 糟糕 zāogāo

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - gèng 糟糕 zāogāo de shì 他病 tābìng 很重 hěnzhòng

    - Điều tồi tệ hơn là bệnh anh ấy rất nặng.

  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 经济 jīngjì 地步 dìbù 非常 fēicháng 糟糕 zāogāo

    - Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao