Đọc nhanh: 糟了 (tao liễu). Ý nghĩa là: ôi thôi; toang rồi; hỏng rồi; trời ơi; hỏng bét, hỏng; sai; nhầm. Ví dụ : - 糟了,我忘记带钥匙了。 Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.. - 糟了,我的衣服都湿了。 Xui quá, quần áo mình ướt rồi.. - 糟了,我把时间搞错了! Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!
糟了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôi thôi; toang rồi; hỏng rồi; trời ơi; hỏng bét
感叹词, 表惋惜
- 糟 了 , 我 忘记 带 钥匙 了
- Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.
- 糟 了 , 我 的 衣服 都 湿 了
- Xui quá, quần áo mình ướt rồi.
- 糟 了 , 我 把 时间 搞错 了 !
- Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!
- 糟 了 , 我 忘 了 作业 !
- Chết rồi, tôi quên làm bài tập!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hỏng; sai; nhầm
指事情或情况坏
- 我 觉得 我 把 事情 搞糟 了
- Tôi cảm thấy mình đã làm sai rồi.
- 把 事情 搞糟 了 !
- Làm hỏng chuyện rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟了
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 我 把 酒糟 扔掉 了
- Tôi đã vứt bã rượu đi.
- 糟 了 , 我 忘记 带 钥匙 了
- Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
- 把 事情 搞糟 了 !
- Làm hỏng chuyện rồi!
- 他 把 事情 搞糟 了
- Anh ta làm hỏng chuyện.
- 我 觉得 我 把 事情 搞糟 了
- Tôi cảm thấy mình đã làm sai rồi.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
糟›