- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
- Các bộ:
Mễ (米)
Dương (羊)
Hỏa (灬)
- Pinyin:
Gāo
- Âm hán việt:
Cao
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰米羔
- Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
- Bảng mã:U+7CD5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 糕
-
Thông nghĩa
餻
-
Cách viết khác
𥻷
𥼯
𩝏
𩝝
Ý nghĩa của từ 糕 theo âm hán việt
糕 là gì? 糕 (Cao). Bộ Mễ 米 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: bánh bột lọc, Bánh bột lọc., Bánh (dùng bột gạo, bột mì, đậu . Từ ghép với 糕 : 這是家裡自制的年糕 Đây là bánh ngọt năm mới tự làm ở nhà., 雞旦餻 Bánh ga tô, bánh trứng gà, 綠豆餻 Bánh đậu xanh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Bánh ngọt (làm bằng bột)
- 這是家裡自制的年糕 Đây là bánh ngọt năm mới tự làm ở nhà.
* Bánh ngọt, thức ăn đóng thành bánh
- 雞旦餻 Bánh ga tô, bánh trứng gà
- 綠豆餻 Bánh đậu xanh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bánh (dùng bột gạo, bột mì, đậu
- “Mạch cao thổ cẩu nan vi thực” 麥糕土狗難為食 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Bánh bột mạch, thịt dê thật khó ăn.
Trích: .. quậy nước, trộn với trứng, đường, sữa ... nấu thành). Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 糕