Đọc nhanh: 糟透 (tao thấu). Ý nghĩa là: ghê gớm, hoàn toàn đáng tiếc, kinh khủng. Ví dụ : - 吃残羹冷炙心情糟透 Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
糟透 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ghê gớm
dreadful
✪ 2. hoàn toàn đáng tiếc
entirely regrettable
✪ 3. kinh khủng
horrible
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
✪ 4. trong tình trạng tồi tệ
in a bad state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟透
- 今天 真糟糕
- Hôm nay thực sự tồi tệ.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糟›
透›