Các biến thể (Dị thể) của 党
Ý nghĩa của từ 党 theo âm hán việt
党 là gì? 党 (đảng). Bộ Nhân 儿 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: bè, đảng, Họ “Đảng”, Một dạng khác của “đảng” 黨, “Đảng Hạng” 党項 dòng dõi của tộc “Tam Miêu” 三苗 thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” 党項羌. Từ ghép với 党 : 共產黨 Đảng Cộng sản, 入黨 Vào Đảng, 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng, 結黨營私 Gây bè kết đảng, 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giống Ðảng, tức là giống Ðường-cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng 黨.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đảng
- 共產黨 Đảng Cộng sản
- 入黨 Vào Đảng
- 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng
* ② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng
- 結黨營私 Gây bè kết đảng
- 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm
* ③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua
- 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ)
* 黨同伐異
- đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
* ⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc
- 父黨 Họ hàng bên cha
- 妻黨 Họ hàng bên vợ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một dạng khác của “đảng” 黨
* “Đảng Hạng” 党項 dòng dõi của tộc “Tam Miêu” 三苗 thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” 党項羌
Từ ghép với 党