Các biến thể (Dị thể) của 燙

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 燙 theo âm hán việt

燙 là gì? (Nãng, Năng, đãng). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノノノ). Ý nghĩa là: Phỏng, bỏng, Hâm nóng, Ủi, uốn, Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay), Nóng. Từ ghép với : “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay., .. (bằng hơi nóng). “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo., Bát cháo này nóng lắm, Bỏng tay Chi tiết hơn...

Âm:

Nãng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phỏng, bỏng

- “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.

* Hâm nóng

- “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.

Trích: Thủy hử truyện

* Ủi, uốn

- .. (bằng hơi nóng). “nãng phát” uốn tóc

- “nãng y phục” ủi quần áo.

* Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay)

- “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.

Tính từ
* Nóng

- “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

Từ điển phổ thông

  • bị bỏng lửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏng lửa.
  • Hâm nóng.
Âm:

Đãng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nóng, bỏng

- Bát cháo này nóng lắm

- Bỏng tay

- Coi chừng bỏng nhé!

* ② Hâm, là, uốn (tóc)

- Hâm rượu

- Là quần áo

- Uốn tóc bằng điện.

Từ ghép với 燙