Đọc nhanh: 泡子 (phao tử). Ý nghĩa là: bóng đèn, bào tử. Ví dụ : - 泡子沿(在辽宁)。 Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).. - 干泡子(在内蒙)。 Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
泡子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đèn
灯泡
✪ 2. bào tử
小湖, 多用于地名
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 干 泡子 ( 在 内蒙 )
- Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡子
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 请 把 种子 浸泡 在 水里
- Hãy ngâm hạt giống trong nước.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
泡›