Đọc nhanh: 泡妞 (phao nữu). Ý nghĩa là: thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm. Ví dụ : - 泡妞需要一定的技巧。 Tán gái cần có kỹ năng nhất định.. - 他的泡妞方式很特别。 Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.. - 朋友教他如何泡妞。 Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
泡妞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm
泡妞:一种男性行为
- 泡妞 需要 一定 的 技巧
- Tán gái cần có kỹ năng nhất định.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 朋友 教他 如何 泡妞
- Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡妞
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 朋友 教他 如何 泡妞
- Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
- 泡妞 需要 一定 的 技巧
- Tán gái cần có kỹ năng nhất định.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妞›
泡›