Đọc nhanh: 泡汤 (phao thang). Ý nghĩa là: bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng. Ví dụ : - 旅游公司的失误使我的假日泡汤了。 Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.. - 我的休假计划全泡汤了! Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!. - 比赛因雨泡汤 Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
泡汤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng
落空
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 比赛 因雨 泡汤
- Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡汤
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 比赛 因雨 泡汤
- Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 诶 , 计划 最终 泡汤 了
- Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
泡›