Đọc nhanh: 泡椒 (phao tiêu). Ý nghĩa là: ớt ngâm giấm.
泡椒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ớt ngâm giấm
pickled pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡椒
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 你 喜不喜欢 吃 青椒 ?
- Bạn có thích ăn ớt xanh không?
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
泡›