Đọc nhanh: 泡影 (bào ảnh). Ý nghĩa là: tan vỡ; hỏng; bào ảnh. Ví dụ : - 梦幻泡影。 mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
泡影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan vỡ; hỏng; bào ảnh
比喻落空的事情或希望
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡影
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
泡›