Đọc nhanh: 泡沫 (phao mạt). Ý nghĩa là: bọt; tăm; bong bóng, sự bất ổn. Ví dụ : - 这杯咖啡上有些泡沫。 Cốc cà phê này có một chút bọt.. - 海浪产生了很多泡沫。 Sóng biển tạo ra rất nhiều bọt.. - 汽水上面总是有泡沫。 Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
泡沫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bọt; tăm; bong bóng
聚在一起的很多小泡儿,是气体分散在液体或者固体中形成的
- 这杯 咖啡 上 有些 泡沫
- Cốc cà phê này có một chút bọt.
- 海浪 产生 了 很多 泡沫
- Sóng biển tạo ra rất nhiều bọt.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sự bất ổn
比喻表面上很好,但实际没有那么好的经济现象
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡沫
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 肥皂 泡沫
- Bọt xà phòng
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 海浪 产生 了 很多 泡沫
- Sóng biển tạo ra rất nhiều bọt.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›
泡›