Đọc nhanh: 泡水 (phao thuỷ). Ý nghĩa là: để truyền, ngâm mình trong nước. Ví dụ : - 紫苏叶泡水对于风寒感冒 Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
泡水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để truyền
to infuse
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
✪ 2. ngâm mình trong nước
to soak in water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡水
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 枸杞 泡水 喝 , 特别 养生
- Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泡›