Đọc nhanh: 持刀 (trì đao). Ý nghĩa là: cầm dao, cầm một con dao.
持刀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm dao
knife-wielding
✪ 2. cầm một con dao
to hold a knife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持刀
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
持›