Đọc nhanh: 持守 (trì thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ, để duy trì, để quan sát (một lệnh, v.v.).
持守 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ
to adhere to
✪ 2. để duy trì
to maintain
✪ 3. để quan sát (một lệnh, v.v.)
to observe (an injunction etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持守
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
持›