Đọc nhanh: 持家 (trì gia). Ý nghĩa là: công việc quản gia; lo việc nhà; lo chuyện gia đình; chăm lo việc nhà. Ví dụ : - 勤俭持家。 cần cù chăm lo chuyện gia đình.
持家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc quản gia; lo việc nhà; lo chuyện gia đình; chăm lo việc nhà
料理家务
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持家
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 大家 都 反对 , 她 顾 坚持
- Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
持›