Đọc nhanh: 持原价 (trì nguyên giá). Ý nghĩa là: cầm giá.
持原价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持原价
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
原›
持›