Đọc nhanh: 持久战 (trì cửu chiến). Ý nghĩa là: đánh lâu dài; trường kỳ kháng chiến.
✪ 1. đánh lâu dài; trường kỳ kháng chiến
持续时间较长的战争是在一方较强大并企图速战速决的条件下,另一方采取逐步削弱敌人、最后战胜敌人的战略方针而形成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久战
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 这场 战 持续 了 很 久
- Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
- 他们 与 敌人 战斗 了 很 久
- Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
战›
持›