Đọc nhanh: 持卡人 (trì ca nhân). Ý nghĩa là: chủ thẻ. Ví dụ : - 根据持卡人的情况 Dựa trên các tranh chấp của chủ thẻ
持卡人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ thẻ
cardholder
- 根据 持卡人 的 情况
- Dựa trên các tranh chấp của chủ thẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持卡人
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 根据 持卡人 的 情况
- Dựa trên các tranh chấp của chủ thẻ
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
卡›
持›