Đọc nhanh: 持不同政见 (trì bất đồng chính kiến). Ý nghĩa là: (về mặt chính trị) bất đồng, bất đồng chính kiến.
持不同政见 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (về mặt chính trị) bất đồng
(politically) dissenting
✪ 2. bất đồng chính kiến
dissident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持不同政见
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 持有 不同 观点
- giữ quan điểm khác nhau.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 他持 不同 的 观点
- Anh ấy giữ quan điểm khác.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
持›
政›
见›