Đọc nhanh: 持人长短 (trì nhân trưởng đoản). Ý nghĩa là: nắm điểm yếu để điều khiển, chế ngự người khác.
持人长短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm điểm yếu để điều khiển, chế ngự người khác
揪住别人的短处不放,以便借端发泄要挟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持人长短
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
持›
短›
长›