Đọc nhanh: 持平 (trì bình). Ý nghĩa là: công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn. Ví dụ : - 持平之论。 Lập luận công bằng.
持平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn
公正;公平
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持平
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
- 这个 平台 支持 多种语言
- Nền tảng này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
持›