持平 chípíng
volume volume

Từ hán việt: 【trì bình】

Đọc nhanh: 持平 (trì bình). Ý nghĩa là: công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn. Ví dụ : - 持平之论。 Lập luận công bằng.

Ý Nghĩa của "持平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

持平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn

公正;公平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 持平之论 chípíngzhīlùn

    - Lập luận công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持平

  • volume volume

    - 持平之论 chípíngzhīlùn

    - Lập luận công bằng.

  • volume volume

    - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • volume volume

    - 支付 zhīfù 平台 píngtái 持续 chíxù 在线 zàixiàn

    - Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 平台 píngtái 支持 zhīchí 多种语言 duōzhǒngyǔyán

    - Nền tảng này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 维持 wéichí 和平 hépíng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao