Đọc nhanh: 持势 (trì thế). Ý nghĩa là: dụng quyền.
持势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持势
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 我们 需要 强势 的 支持
- Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
持›